THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • 1 Sử ký 18
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

1 Sử ký—Sơ lược

      • Các chiến thắng của Đa-vít (1-13)

      • Bộ máy cai trị của Đa-vít (14-17)

1 Sử ký 18:1

Chú thích

  • *

    Hay “phụ thuộc”.

Cột tham khảo

  • +1Sa 5:8; 2Sa 1:20
  • +2Sa 8:1

1 Sử ký 18:2

Cột tham khảo

  • +Dân 24:17; Th 60:8
  • +2Sa 8:2; 2V 3:4

1 Sử ký 18:3

Cột tham khảo

  • +1V 11:23
  • +1Sa 14:47; 2Sa 10:6; Th 60:ghi chú đầu bài
  • +2Sử 8:3
  • +Sa 15:18; Xu 23:31; 2Sa 8:3, 4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/10/2005, trg 11

1 Sử ký 18:4

Cột tham khảo

  • +Th 20:7
  • +Phu 17:16; Th 33:17

1 Sử ký 18:5

Cột tham khảo

  • +2Sa 8:5-8

1 Sử ký 18:6

Chú thích

  • *

    Hay “sự giải cứu”.

Cột tham khảo

  • +1Sử 17:8

1 Sử ký 18:8

Chú thích

  • *

    Ds: “biển”.

Cột tham khảo

  • +1V 7:23
  • +1V 7:15, 45

1 Sử ký 18:9

Cột tham khảo

  • +2Sa 8:3
  • +2Sa 8:9-11

1 Sử ký 18:11

Cột tham khảo

  • +Gs 6:19; 2Sử 5:1
  • +1Sử 20:1
  • +2Sa 5:25
  • +1Sa 27:8, 9; 30:18, 20

1 Sử ký 18:12

Cột tham khảo

  • +1Sa 26:6; 2Sa 3:30; 10:10; 20:6; 21:17
  • +1Sử 2:15, 16
  • +2Sa 8:13, 14

1 Sử ký 18:13

Chú thích

  • *

    Hay “sự giải cứu”.

Cột tham khảo

  • +Sa 25:23; 27:40
  • +Th 18:48; 144:10

1 Sử ký 18:14

Cột tham khảo

  • +1V 2:11
  • +2Sa 8:15-18; 23:3, 4; Th 78:70-72

1 Sử ký 18:15

Cột tham khảo

  • +1Sử 11:6
  • +1V 4:3

1 Sử ký 18:17

Cột tham khảo

  • +1Sa 30:14; Xô 2:5
  • +1V 1:38

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

1 Sử 18:11Sa 5:8; 2Sa 1:20
1 Sử 18:12Sa 8:1
1 Sử 18:2Dân 24:17; Th 60:8
1 Sử 18:22Sa 8:2; 2V 3:4
1 Sử 18:31V 11:23
1 Sử 18:31Sa 14:47; 2Sa 10:6; Th 60:ghi chú đầu bài
1 Sử 18:32Sử 8:3
1 Sử 18:3Sa 15:18; Xu 23:31; 2Sa 8:3, 4
1 Sử 18:4Th 20:7
1 Sử 18:4Phu 17:16; Th 33:17
1 Sử 18:52Sa 8:5-8
1 Sử 18:61Sử 17:8
1 Sử 18:81V 7:23
1 Sử 18:81V 7:15, 45
1 Sử 18:92Sa 8:3
1 Sử 18:92Sa 8:9-11
1 Sử 18:11Gs 6:19; 2Sử 5:1
1 Sử 18:111Sử 20:1
1 Sử 18:112Sa 5:25
1 Sử 18:111Sa 27:8, 9; 30:18, 20
1 Sử 18:121Sa 26:6; 2Sa 3:30; 10:10; 20:6; 21:17
1 Sử 18:121Sử 2:15, 16
1 Sử 18:122Sa 8:13, 14
1 Sử 18:13Sa 25:23; 27:40
1 Sử 18:13Th 18:48; 144:10
1 Sử 18:141V 2:11
1 Sử 18:142Sa 8:15-18; 23:3, 4; Th 78:70-72
1 Sử 18:151Sử 11:6
1 Sử 18:151V 4:3
1 Sử 18:171Sa 30:14; Xô 2:5
1 Sử 18:171V 1:38
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
1 Sử ký 18:1-17

Sử ký quyển thứ nhất

18 Một thời gian sau, Đa-vít đánh bại và chinh phục người Phi-li-tia. Ông chiếm Ga-tha+ cùng các thành phụ cận* từ tay người Phi-li-tia.+ 2 Sau đó, Đa-vít đánh bại dân Mô-áp,+ chúng trở thành tôi tớ của ông và dâng vật cống nạp cho ông.+

3 Đa-vít đánh bại vua Ha-đa-rê-xe+ của Xô-ba+ gần Ha-mát+ khi hắn đang trên đường đến sông Ơ-phơ-rát+ để bành trướng quyền lực. 4 Đa-vít bắt 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh và 20.000 bộ binh của Ha-đa-rê-xe.+ Sau đó, Đa-vít cắt hết gân khoeo của ngựa kéo chiến xa, chỉ chừa lại 100 con.+ 5 Khi dân Sy-ri ở Đa-mách đến cứu viện vua Ha-đa-rê-xe của Xô-ba thì Đa-vít giết 22.000 người Sy-ri.+ 6 Rồi Đa-vít lập các đồn trú tại Đa-mách thuộc Sy-ri; người Sy-ri trở thành tôi tớ của Đa-vít và dâng vật cống nạp. Đức Giê-hô-va ban chiến thắng* cho Đa-vít ở bất cứ nơi nào ông đến.+ 7 Ngoài ra, Đa-vít lấy những khiên tròn bằng vàng từ các tôi tớ của Ha-đa-rê-xe và mang về Giê-ru-sa-lem. 8 Đa-vít lấy được rất nhiều đồng từ các thành của Ha-đa-rê-xe là Ti-bát và Cun. Sa-lô-môn dùng chúng để làm cái bể,*+ các trụ và những vật dụng bằng đồng.+

9 Khi vua Tô-u của Ha-mát hay rằng Đa-vít đã đánh bại toàn bộ đạo quân của vua Ha-đa-rê-xe+ của Xô-ba,+ 10 ông liền sai con trai là Ha-đô-ram đến hỏi thăm và chúc mừng vua Đa-vít đã đánh bại Ha-đa-rê-xe (vì Ha-đa-rê-xe thường tranh chiến với Tô-u), rồi Ha-đô-ram mang theo mọi vật bằng vàng, bạc và đồng. 11 Vua Đa-vít biệt riêng những vật đó ra thánh cho Đức Giê-hô-va,+ cùng với bạc và vàng ông lấy từ mọi dân tộc gồm: Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn,+ Phi-li-tia+ và A-ma-léc.+

12 A-bi-sai+ con trai Xê-ru-gia+ tiêu diệt 18.000 người Ê-đôm tại thung lũng Muối.+ 13 Ông lập các đồn trú tại xứ Ê-đôm, cả dân Ê-đôm trở thành tôi tớ Đa-vít.+ Đức Giê-hô-va ban chiến thắng* cho Đa-vít ở bất cứ nơi nào ông đến.+ 14 Đa-vít tiếp tục trị vì toàn thể Y-sơ-ra-ên,+ ông thực thi công lý và sự công chính cho cả dân mình.+ 15 Giô-áp con trai Xê-ru-gia làm tướng quân đội;+ Giê-hô-sa-phát+ con trai A-hi-lút làm sử quan. 16 Xa-đốc con trai A-hi-túp và A-hi-mê-léc con trai A-bi-a-tha làm thầy tế lễ. Sa-vê-sa làm thư ký. 17 Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa cai quản người Kê-rê-thít+ và Phê-lê-thít.+ Các con trai của Đa-vít đều làm quan nhất phẩm kề cận vua.

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2026)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ