THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Thi thiên 111
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Thi thiên—Sơ lược

      • Ca ngợi Đức Giê-hô-va về công việc vĩ đại của ngài

        • Danh Đức Chúa Trời là thánh và đáng kính sợ (9)

        • Kính sợ Đức Giê-hô-va là sự khôn ngoan (10)

Thi thiên 111:1

Chú thích

  • *

    Hay “Ha-lê-lu-gia!”. “Gia” là dạng viết tắt của danh Giê-hô-va.

Cột tham khảo

  • +Th 68:4; 113:1; Kh 19:1
  • +Th 9:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Vui sống mãi mãi!, bài 14

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 20

Thi thiên 111:2

Cột tham khảo

  • +Th 98:1; 139:14; Kh 15:3
  • +Th 77:12; 143:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Vui sống mãi mãi!, bài 14

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 20, 21

Thi thiên 111:3

Cột tham khảo

  • +Th 103:17

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 21, 22

Thi thiên 111:4

Cột tham khảo

  • +Phu 31:19; Gs 4:5-7
  • +Xu 34:6; Gia 5:11

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 21, 22

Thi thiên 111:5

Cột tham khảo

  • +Th 37:25; Mat 6:33
  • +Th 89:34; 105:8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 22

Thi thiên 111:6

Cột tham khảo

  • +Th 44:2; 105:44

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 22, 23

Thi thiên 111:7

Cột tham khảo

  • +Phu 32:4
  • +Th 19:8; Ês 55:10, 11

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 23

Thi thiên 111:8

Chú thích

  • *

    Hay “có cơ sở”.

Cột tham khảo

  • +Th 19:9

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Vui sống mãi mãi!, bài 3

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 23

Thi thiên 111:9

Cột tham khảo

  • +Xu 15:13; Lu 1:68; Kh 7:10
  • +Th 89:7; Ês 6:2, 3; Lu 1:49; Kh 4:8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 23, 24

Thi thiên 111:10

Cột tham khảo

  • +Gp 28:28; Ch 1:7; Tr 12:13
  • +Phu 4:6; Gs 1:7, 8; 1V 2:3; Th 119:100; 2Ti 3:14, 15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2009, trg 24

    15/3/1995, trg 16

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Thi 111:1Th 68:4; 113:1; Kh 19:1
Thi 111:1Th 9:1
Thi 111:2Th 98:1; 139:14; Kh 15:3
Thi 111:2Th 77:12; 143:5
Thi 111:3Th 103:17
Thi 111:4Phu 31:19; Gs 4:5-7
Thi 111:4Xu 34:6; Gia 5:11
Thi 111:5Th 37:25; Mat 6:33
Thi 111:5Th 89:34; 105:8
Thi 111:6Th 44:2; 105:44
Thi 111:7Phu 32:4
Thi 111:7Th 19:8; Ês 55:10, 11
Thi 111:8Th 19:9
Thi 111:9Xu 15:13; Lu 1:68; Kh 7:10
Thi 111:9Th 89:7; Ês 6:2, 3; Lu 1:49; Kh 4:8
Thi 111:10Gp 28:28; Ch 1:7; Tr 12:13
Thi 111:10Phu 4:6; Gs 1:7, 8; 1V 2:3; Th 119:100; 2Ti 3:14, 15
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Thi thiên 111:1-10

Thi thiên

111 Hãy ngợi khen Gia!*+

א [A-lép]

Tôi sẽ hết lòng ca ngợi Đức Giê-hô-va+

ב [Bết]

Giữa hội những người ngay thẳng và giữa hội chúng.

ג [Ghi-men]

 2 Công việc Đức Giê-hô-va thật là vĩ đại,+

ד [Đa-lét]

Những ai yêu thích thảy đều chú tâm tìm hiểu.+

ה [Hê]

 3 Việc làm của ngài vẻ vang huy hoàng,

ו [Vau]

Sự công chính ngài còn đến mãi mãi.+

ז [Da-in]

 4 Ngài khiến công việc diệu kỳ của ngài đáng được ghi nhớ.+

ח [Hếch]

Đức Giê-hô-va có lòng trắc ẩn và đầy thương xót.+

ט [Tếch]

 5 Ngài ban lương thực cho ai kính sợ ngài.+

י [Giốt]

Lời giao ước mình, ngài nhớ đến mãi mãi.+

כ [Cáp]

 6 Ngài cho dân ngài thấy công việc đầy quyền năng

ל [La-mét]

Khi ban cho họ phần thừa kế của các nước.+

מ [Mêm]

 7 Công việc tay ngài là chân thật và công bằng;+

נ [Nun]

Mọi mệnh lệnh ngài đều đáng tin cậy.+

ס [Sa-méc]

 8 Chúng luôn đáng tin tưởng,* bây giờ và mãi mãi,

ע [A-in]

Được lập theo sự chân thật và lẽ công chính.+

פ [Pê]

 9 Ngài ban ơn cứu chuộc cho dân ngài.+

צ [Xa-đê]

Ngài lệnh giao ước ngài phải còn mãi.

ק [Cốp]

Danh ngài là thánh, đáng kính sợ thay!+

ר [Rết]

10 Kính sợ Đức Giê-hô-va là khởi đầu sự khôn ngoan.+

ש [Xin]

Những ai giữ mệnh lệnh ngài thảy đều sáng suốt tinh tường.+

ת [Tau]

Lời ngợi khen ngài còn đến mãi mãi.

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2026)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ