THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Châm ngôn 31
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Châm ngôn—Sơ lược

      • LỜI CỦA VUA LÊ-MU-ÊN (1-31)

        • Ai tìm được người vợ có tài đức? (10)

        • Siêng năng và chịu khó (17)

        • Sự nhân từ ở trên lưỡi nàng (26)

        • Con và chồng khen ngợi nàng (28)

        • Duyên và sắc chóng tàn (30)

Châm ngôn 31:1

Cột tham khảo

  • +Ch 1:8; 2Ti 1:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:2

Cột tham khảo

  • +1Sa 1:11, 28

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 30

Châm ngôn 31:3

Cột tham khảo

  • +Ôsê 4:11
  • +Phu 17:15, 17; 1V 11:1-3; Nê 13:26

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 30

Châm ngôn 31:4

Cột tham khảo

  • +Tr 10:17; Ês 28:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 30

Châm ngôn 31:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 30

Châm ngôn 31:6

Cột tham khảo

  • +Th 104:15; Mat 27:34
  • +Giê 16:7

Châm ngôn 31:8

Cột tham khảo

  • +Th 82:4

Châm ngôn 31:9

Cột tham khảo

  • +Phu 1:16, 17; 2Sa 8:15; Th 72:1, 2; Ês 11:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 30

Châm ngôn 31:10

Chú thích

  • *

    Xem Bảng chú giải thuật ngữ.

Cột tham khảo

  • +Ru 3:10, 11; Ch 12:4; 19:14

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Lối sống và thánh chức—Chương trình nhóm họp,

    11/2016, trg 3

    Tỉnh Thức!,

    4/2008, trg 6

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

    15/7/1995, trg 13

Châm ngôn 31:11

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

    15/7/1993, trg 11

Châm ngôn 31:13

Cột tham khảo

  • +1Sa 2:18, 19; Tít 2:3-5

Châm ngôn 31:14

Cột tham khảo

  • +2Sử 9:21

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:15

Cột tham khảo

  • +1Ti 5:9, 10

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:16

Chú thích

  • *

    Hay “Bằng tiền kiếm được”. Ds: “Bằng bông trái của bàn tay mình”.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:17

Chú thích

  • *

    Ds: “Nàng buộc thắt lưng trên hông bằng sức mạnh”.

Cột tham khảo

  • +Sa 24:15, 20

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:18

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:19

Chú thích

  • *

    Con quay và con suốt là những cây que dùng để xe sợi hoặc làm chỉ.

Cột tham khảo

  • +Xu 35:25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/3/2012, trg 27

Châm ngôn 31:20

Cột tham khảo

  • +1Sa 25:18; Ch 19:17; 1Ti 2:10; Hê 13:16

Châm ngôn 31:21

Chú thích

  • *

    Ds: “hai áo”.

Châm ngôn 31:23

Cột tham khảo

  • +Ru 4:1; Gp 29:7, 8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Lối sống và thánh chức—Chương trình nhóm họp,

    11/2016, trg 2

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:24

Chú thích

  • *

    Hay “áo trong”.

Châm ngôn 31:25

Chú thích

  • *

    Hay “cười trước một ngày mới”.

Châm ngôn 31:26

Chú thích

  • *

    Hay “Sự dạy bảo đầy yêu thương; Luật của yêu thương thành tín”.

Cột tham khảo

  • +Qu 13:22, 23; 1Sa 25:30, 31; Êxt 5:8; Tít 2:3

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    6/2022, trg 26

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

    15/8/1997, trg 18

Châm ngôn 31:27

Cột tham khảo

  • +Ch 14:1; 1Ti 5:9, 10; Tít 2:3-5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:28

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/1998, trg 6

    Gia đình hạnh phúc, trg 49, 50

Châm ngôn 31:29

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

Châm ngôn 31:30

Chú thích

  • *

    Hay “hư vô”.

Cột tham khảo

  • +2V 9:30; Êxt 1:10-12; Ch 6:25, 26
  • +Sa 24:60; Qu 5:7; 1Ph 3:3, 4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/2000, trg 31

    1/2/1990, trg 4

Châm ngôn 31:31

Chú thích

  • *

    Ds: “Hãy cho nàng hưởng từ bông trái của tay nàng”.

Cột tham khảo

  • +Ru 3:10, 11
  • +Rô 16:1, 2

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Châm 31:1Ch 1:8; 2Ti 1:5
Châm 31:21Sa 1:11, 28
Châm 31:3Ôsê 4:11
Châm 31:3Phu 17:15, 17; 1V 11:1-3; Nê 13:26
Châm 31:4Tr 10:17; Ês 28:7
Châm 31:6Th 104:15; Mat 27:34
Châm 31:6Giê 16:7
Châm 31:8Th 82:4
Châm 31:9Phu 1:16, 17; 2Sa 8:15; Th 72:1, 2; Ês 11:4
Châm 31:10Ru 3:10, 11; Ch 12:4; 19:14
Châm 31:131Sa 2:18, 19; Tít 2:3-5
Châm 31:142Sử 9:21
Châm 31:151Ti 5:9, 10
Châm 31:17Sa 24:15, 20
Châm 31:19Xu 35:25
Châm 31:201Sa 25:18; Ch 19:17; 1Ti 2:10; Hê 13:16
Châm 31:23Ru 4:1; Gp 29:7, 8
Châm 31:26Qu 13:22, 23; 1Sa 25:30, 31; Êxt 5:8; Tít 2:3
Châm 31:27Ch 14:1; 1Ti 5:9, 10; Tít 2:3-5
Châm 31:302V 9:30; Êxt 1:10-12; Ch 6:25, 26
Châm 31:30Sa 24:60; Qu 5:7; 1Ph 3:3, 4
Châm 31:31Ru 3:10, 11
Châm 31:31Rô 16:1, 2
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Châm ngôn 31:1-31

Châm ngôn

31 Đây là lời của vua Lê-mu-ên, thông điệp quan trọng do mẫu hậu truyền để dạy bảo người:+

 2 Mẹ phải nhắn nhủ con điều gì, hỡi con trai,

Điều gì đây, hỡi con do lòng ta sinh ra,

Điều chi nữa, hỡi con của lời hứa nguyện ta?+

 3 Đừng trao sinh lực con cho phụ nữ,+

Chớ bước theo đường lối hủy hoại vua.+

 4 Lê-mu-ên ơi, thật chẳng xứng cho vua,

Chẳng xứng cho vua uống rượu,

Hoặc cho nhà cai trị hỏi: “Rượu đâu?”,+

 5 Kẻo họ uống vào rồi quên sắc lệnh

Và vi phạm quyền của người thấp hèn.

 6 Hãy ban men say cho người gần chết+

Và ban rượu nho cho người cùng khổ.+

 7 Hãy để họ uống mà quên cái nghèo;

Hãy để họ quên nỗi gian nan mình.

 8 Hãy lên tiếng cho những người không thể nói,

Bênh vực quyền của mọi người sắp tiêu vong.+

 9 Hãy lên tiếng và xét xử cách công chính,

Bênh vực quyền người thấp hèn, kẻ nghèo túng.+

א [A-lép]

10 Người vợ có tài đức, ai sẽ tìm được?+

Giá trị nàng vượt trội hơn cả san hô.*

ב [Bết]

11 Chồng tin cậy nàng từ đáy lòng,

Và người chẳng thiếu vật quý nào.

ג [Ghi-men]

12 Trọn các ngày đời mình,

Nàng mang lại cho chồng điều tốt, chứ chẳng phải điều xấu.

ד [Đa-lét]

13 Nàng tìm len và sợi lanh,

Vui thích làm việc bằng đôi tay mình.+

ה [Hê]

14 Nàng khác nào thuyền của thương gia,+

Đem lương thực về từ nơi xa.

ו [Vau]

15 Nàng thức dậy khi trời còn tối,

Cấp thức ăn cho người trong nhà

Và chia phần cho các tớ gái.+

ז [Da-in]

16 Nàng để ý một cánh đồng bèn mua nó;

Bằng chính công sức mình,* nàng trồng vườn nho.

ח [Hếch]

17 Nàng chuẩn bị làm việc khó nhọc,*+

Dồn sức mạnh cho cánh tay mình.

ט [Tếch]

18 Nàng thấy mình buôn bán có lợi nhuận;

Ban đêm ngọn đèn nàng chẳng hề tắt.

י [Giốt]

19 Tay nàng cầm lấy con quay,

Tay nàng nắm lấy con suốt.*+

כ [Cáp]

20 Nàng giơ tay giúp người thấp hèn,

Xòe tay ra giúp người nghèo khó.+

ל [La-mét]

21 Nàng không sợ người nhà lạnh vì tuyết,

Bởi cả nhà đều được mặc áo ấm.*

מ [Mêm]

22 Nàng tự làm các tấm trải giường.

Trang phục nàng bằng vải lanh và len tía.

נ [Nun]

23 Chồng nàng được biết đến ở cổng thành,+

Nơi người ngồi với trưởng lão của xứ.

ס [Sa-méc]

24 Nàng may và bán áo* vải lanh,

Cung cấp thắt lưng cho thương gia.

ע [A-in]

25 Nàng mặc lấy sức mạnh cùng sự lộng lẫy

Và tự tin nhìn đến tương lai.*

פ [Pê]

26 Nàng mở miệng một cách khôn ngoan;+

Luật nhân từ* ở trên lưỡi nàng.

צ [Xa-đê]

27 Nàng trông coi công việc nhà mình,

Không ăn bánh của sự biếng nhác.+

ק [Cốp]

28 Con cái nàng đứng dậy, ca tụng nàng là hạnh phúc;

Chồng nàng cũng đứng dậy, cất tiếng khen ngợi nàng rằng:

ר [Rết]

29 “Biết bao phụ nữ có tài đức,

Nhưng em, em trội hơn hết thảy”.

ש [Xin]

30 Duyên là giả dối, sắc cũng chóng tàn,*+

Nhưng người nữ kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen ngợi.+

ת [Tau]

31 Hãy thưởng cho nàng vì việc nàng làm;*+

Nguyện tại cổng thành, nàng được ngợi khen bởi công việc mình.+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2026)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ