THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Châm ngôn 6
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Châm ngôn—Sơ lược

      • Coi chừng việc bảo lãnh cho người khác vay tiền (1-5)

      • “Này kẻ lười biếng, hãy đến với con kiến” (6-11)

      • Kẻ vô lại và gian ác (12-15)

      • Bảy điều Đức Giê-hô-va ghét (16-19)

      • Đề phòng đàn bà xấu xa (20-35)

Châm ngôn 6:1

Chú thích

  • *

    Tức là bắt tay để cam kết.

Cột tham khảo

  • +Ch 17:18
  • +Ch 11:15; 20:16

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 25, 26

Châm ngôn 6:2

Cột tham khảo

  • +Ch 18:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 25, 26

Châm ngôn 6:3

Cột tham khảo

  • +Mat 5:25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 31

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 25, 26

Châm ngôn 6:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 25, 26

Châm ngôn 6:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 25, 26

Châm ngôn 6:6

Cột tham khảo

  • +Ch 10:26; 26:13-15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26

    1/2/1994, trg 24

Châm ngôn 6:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26

    1/2/1994, trg 24

Châm ngôn 6:8

Cột tham khảo

  • +Ch 30:24, 25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/7/2010, trg 9

    15/9/2000, trg 26

    15/3/1994, trg 10, 11

    1/2/1994, trg 24

Châm ngôn 6:10

Cột tham khảo

  • +Ch 20:13; 24:33, 34; Tr 4:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26

Châm ngôn 6:11

Cột tham khảo

  • +Ch 13:4; 20:4; 24:30-34

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26

Châm ngôn 6:12

Cột tham khảo

  • +Ch 16:27; Gia 3:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26, 27

Châm ngôn 6:13

Cột tham khảo

  • +Ch 10:10; 16:30

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26, 27

Châm ngôn 6:14

Cột tham khảo

  • +Th 36:1, 4; Ês 32:7; Mi 2:1
  • +Ch 16:28; Rô 16:17

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 26, 27

Châm ngôn 6:15

Cột tham khảo

  • +Th 73:12, 18

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27

Châm ngôn 6:16

Chú thích

  • *

    Xem mục “Nephesh; Psykhe” trong Bảng chú giải thuật ngữ.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 114

    Vui sống mãi mãi!, bài 53

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27

    1/11/1987, trg 18, 19

Châm ngôn 6:17

Cột tham khảo

  • +Th 101:5; Ch 8:13; 16:5
  • +Ch 12:22; Kh 21:8
  • +Sa 4:8, 10; Dân 35:31; Phu 27:25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Vui sống mãi mãi!, bài 53

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27

    1/11/1987, trg 18, 19

Châm ngôn 6:18

Cột tham khảo

  • +Ch 11:20; Xa 8:17; Mal 2:16

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27

Châm ngôn 6:19

Cột tham khảo

  • +Xu 23:1
  • +Lê 19:16; Ga 5:20, 21; Gia 3:14, 15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27

    1/11/1987, trg 18, 19

Châm ngôn 6:20

Chú thích

  • *

    Hay “luật”.

Cột tham khảo

  • +Phu 21:18, 21; Êph 6:1

Châm ngôn 6:22

Chú thích

  • *

    Hay “chỉ dạy con”.

Châm ngôn 6:23

Cột tham khảo

  • +Th 119:105
  • +Ês 51:4
  • +Ch 4:13; Hê 12:11

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27, 28

Châm ngôn 6:24

Chú thích

  • *

    Ds: “xa lạ”. Xem chú thích nơi Ch 2:16.

Cột tham khảo

  • +Tr 7:26
  • +Ch 5:3; 7:4, 5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27, 28

Châm ngôn 6:25

Cột tham khảo

  • +Mat 5:28; Gia 1:14, 15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 27, 28

Châm ngôn 6:26

Cột tham khảo

  • +Ch 29:3; Lu 15:16, 30

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

Châm ngôn 6:27

Cột tham khảo

  • +Ga 6:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/4/2010, trg 15

    15/9/2000, trg 28

Châm ngôn 6:29

Cột tham khảo

  • +2Sa 11:4; 12:10, 11; Ch 6:32-35; Hê 13:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

Châm ngôn 6:30

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/3/2010, trg 14

    15/9/2000, trg 28

    1/8/1991, trg 5

Châm ngôn 6:31

Cột tham khảo

  • +Xu 22:1, 4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

    1/8/1991, trg 5

Châm ngôn 6:32

Chú thích

  • *

    Ds: “thiếu tấm lòng”.

Cột tham khảo

  • +Ch 2:18, 19; 5:20, 23; Mal 3:5; 1Cô 6:9, 10; Hê 13:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

Châm ngôn 6:33

Cột tham khảo

  • +Ch 5:8, 9
  • +1V 15:5; 1Sử 5:1; Mat 1:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

Châm ngôn 6:34

Cột tham khảo

  • +Sa 39:19, 20

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

Châm ngôn 6:35

Chú thích

  • *

    Hay “giá chuộc”.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2000, trg 28

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Châm 6:1Ch 17:18
Châm 6:1Ch 11:15; 20:16
Châm 6:2Ch 18:7
Châm 6:3Mat 5:25
Châm 6:6Ch 10:26; 26:13-15
Châm 6:8Ch 30:24, 25
Châm 6:10Ch 20:13; 24:33, 34; Tr 4:5
Châm 6:11Ch 13:4; 20:4; 24:30-34
Châm 6:12Ch 16:27; Gia 3:6
Châm 6:13Ch 10:10; 16:30
Châm 6:14Th 36:1, 4; Ês 32:7; Mi 2:1
Châm 6:14Ch 16:28; Rô 16:17
Châm 6:15Th 73:12, 18
Châm 6:17Th 101:5; Ch 8:13; 16:5
Châm 6:17Ch 12:22; Kh 21:8
Châm 6:17Sa 4:8, 10; Dân 35:31; Phu 27:25
Châm 6:18Ch 11:20; Xa 8:17; Mal 2:16
Châm 6:19Xu 23:1
Châm 6:19Lê 19:16; Ga 5:20, 21; Gia 3:14, 15
Châm 6:20Phu 21:18, 21; Êph 6:1
Châm 6:23Th 119:105
Châm 6:23Ês 51:4
Châm 6:23Ch 4:13; Hê 12:11
Châm 6:24Tr 7:26
Châm 6:24Ch 5:3; 7:4, 5
Châm 6:25Mat 5:28; Gia 1:14, 15
Châm 6:26Ch 29:3; Lu 15:16, 30
Châm 6:27Ga 6:7
Châm 6:292Sa 11:4; 12:10, 11; Ch 6:32-35; Hê 13:4
Châm 6:31Xu 22:1, 4
Châm 6:32Ch 2:18, 19; 5:20, 23; Mal 3:5; 1Cô 6:9, 10; Hê 13:4
Châm 6:33Ch 5:8, 9
Châm 6:331V 15:5; 1Sử 5:1; Mat 1:6
Châm 6:34Sa 39:19, 20
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Châm ngôn 6:1-35

Châm ngôn

6 Hỡi con, nếu đã bảo lãnh cho người khác,+

Nếu đã bắt tay* với người lạ,+

 2 Nếu đã mắc bẫy lời mình hứa,

Nếu đã vướng phải lời miệng nói,+

 3 Hỡi con, hãy làm thế này để thoát thân

Vì đã rơi vào tay người khác:

Hãy đi hạ mình, khẩn nài người.+

 4 Đừng cho mắt con nhắm lại ngủ,

Chớ để hai mí khép chặt lại.

 5 Hãy tự giải thoát như linh dương thoát khỏi tay thợ săn,

Như con chim thoát khỏi tay người bẫy.

 6 Này kẻ lười biếng,+ hãy đến với con kiến,

Quan sát đường nó và trở nên khôn ngoan.

 7 Dẫu không chỉ huy, quan tướng hay lãnh tụ,

 8 Nó vẫn sắm sửa thức ăn trong mùa hè,+

Thâu trữ lương thực vào kho trong mùa gặt.

 9 Kẻ lười biếng kia, ngươi nằm tới bao giờ?

Cho đến khi nào ngươi mới chịu thức giấc?

10 Ngủ một chút thôi, chợp mắt một chút thôi,

Khoanh tay nghỉ ngơi một chút thôi,+

11 Thì sự nghèo khó sẽ đến như tên cướp,

Sự túng thiếu tới như kẻ cầm vũ khí.+

12 Kẻ vô lại và gian ác lê la đây đó nói lời gian xảo;+

13 Hắn nháy mắt,+ báo hiệu bằng bàn chân, ra dấu bằng ngón tay.

14 Với tâm địa xấu xa,

Hắn luôn toan mưu độc+ và luôn gieo bất hòa,+

15 Nên tai họa của hắn sẽ thình lình xảy đến;

Hắn bỗng sẽ nát tan, không còn phương cứu chữa.+

16 Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét;

Phải, có bảy điều ngài* ghê tởm:

17 Mắt cao ngạo,+ lưỡi dối trá,+ tay làm đổ máu vô tội,+

18 Lòng toan mưu ác,+ chân chạy nhanh đến điều dữ,

19 Nhân chứng giả nói dối trong từng hơi thở,+

Và bất cứ ai gieo bất hòa giữa anh em.+

20 Hỡi con, hãy tuân theo điều răn của cha con,

Đừng từ bỏ lời dạy bảo* của mẹ con.+

21 Hãy luôn buộc chúng nơi lòng,

Đeo chúng vào cổ.

22 Khi con đi, chúng sẽ dẫn dắt con;

Lúc con nằm, chúng sẽ canh giữ con;

Con thức dậy, chúng trò chuyện với con.*

23 Vì điều răn là ngọn đèn+

Và luật pháp là ánh sáng,+

Còn lời khiển trách sửa dạy là đường dẫn đến sự sống.+

24 Chúng sẽ bảo vệ con khỏi người đàn bà xấu xa,+

Khỏi lưỡi quyến dụ của người đàn bà gian dâm.*+

25 Trong lòng chớ mê sắc đẹp của ả ta,+

Chớ để đôi mắt quyến rũ chinh phục con,

26 Vì tại một kỹ nữ mà có kẻ chỉ còn mỗi chiếc bánh,+

Nhưng một ả có chồng thì săn đuổi chính sinh mạng quý giá.

27 Có ai gom lửa để trên ngực mà không cháy áo?+

28 Hay có ai bước trên than đỏ mà không phỏng chân?

29 Hễ ai ăn nằm với vợ người khác cũng như thế,

Đụng đến vợ người sẽ không tránh khỏi sự trừng phạt.+

30 Người ta chẳng khinh dể một kẻ trộm cắp,

Nếu người ấy ăn cắp để thỏa cơn đói.

31 Tuy vậy, khi bị bắt, người sẽ bồi thường gấp bảy,

Phải nộp hết những thứ quý giá trong nhà.+

32 Nhưng ai phạm tội ngoại tình với một người nữ là thiếu khôn sáng;*

Kẻ nào làm thế là hủy hoại chính mình.+

33 Hắn chỉ chuốc lấy thương tích và ô nhục;+

Nỗi nhục của hắn sẽ không sao tẩy sạch.+

34 Vì cơn ghen tuông khiến người chồng thịnh nộ;

Vào lúc báo thù, người sẽ chẳng thương tình.+

35 Người sẽ không chịu sự bồi thường* nào cả,

Cũng chẳng nguôi giận dù quà lớn đến mấy.

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ