Dòng thời gian của Phần 1
Từ thời tộc trưởng đến thời quan xét
Trước Đại Hồng Thủy
NHÂN VẬT |
NĂM |
|---|---|
A-đam |
4026-3096 TCN |
Hê-nóc |
3404-3039 TCN |
Nô-ê |
2970-2020 TCN |
Sau Đại Hồng Thủy
NHÂN VẬT |
NĂM |
|---|---|
Áp-ra-ham |
2018-1843 TCN |
Sa-ra |
2008-1881 TCN |
Rê-bê-ca |
1900*-1775* TCN |
Gia-cốp |
1858-1711 TCN |
Giô-sép |
1767-1657 TCN |
Siếp-ra, Phu-a, Am-ram, Giô-kê-bết, Mi-ri-ama |
1645*-1474* TCN |
Môi-se |
1593-1473 TCN |
Ca-lép |
1552-1450* TCN |
Giô-suê |
1560*-1450* TCN |
Ra-háp |
1500*-1400* TCN |
*Năm ước tính.
Thời quan xét
NHÂN VẬT |
NĂM |
|---|---|
Na-ô-mi, Ru-tơ, Đê-bô-ra, Ba-rác, Gia-ên, Ghi-đê-ôn, Sam-sôn, Giép-thê và con gái ôngb |
1450*-1120* TCN |
Sa-mu-ên |
1180*-1080* TCN |
*Năm ước tính.
Những sự kiện chính
2370 TCN
Đại Hồng Thủy
1943 TCN
Giao ước Áp-ra-ham có hiệu lực
1728 TCN
Gia đình Gia-cốp đến Ai Cập
1600c TCN
CƯỜNG QUỐC THẾ GIỚI: Ai Cập
1513 TCN
Y-sơ-ra-ên rời Ai Cập
1473 TCN
Y-sơ-ra-ên vào Ca-na-an
1117 TCN
Sa-mu-ên xức dầu cho Sau-lơ làm vua
a Dòng này biểu thị khoảng thời gian mà các nhân vật này sống.
b Thời gian sống của những nhân vật này nằm trong giai đoạn 330 năm. Thời điểm họ sinh ra hoặc chết thì không chắc chắn.
c Năm ước tính.