Danh mục đề tài
Ghi chú: Các nguồn tham khảo trong danh mục đề tài được trình bày theo cách sau: Số đầu là số chương, số sau là số đoạn. Ví dụ, mục tham khảo đầu tiên dưới đề tài “Ấn phẩm” là “khu vực đa ngôn ngữ 9:36, 38”. Điều này có nghĩa là thông tin về khu vực đa ngôn ngữ được tìm thấy ở chương 9, đoạn 36, 38.
Anh đại diện trung ương: 5:55, 56
Anh em thiếu thốn: 12:12-15
Ấn phẩm
tài trợ thế nào: 12:2-4
trông nom: 12:16
vai trò trong thánh chức: 9:22, 23
Báo cáo
giám thị vòng quanh: 5:46, 50; 9:44
khi vắng mặt: 8:30
người công bố: 5:34; 8:10, 23-29
tầm quan trọng: 8:19-22, 31-36
Báp-têm
bổ nhiệm: 8:3
câu hỏi báp-têm: trg 185-207
con cái: trg 179-181
người công bố chưa báp-têm: trg 182-184
tại hội nghị vòng quanh, hội nghị vùng: 7:24, 26
ý nghĩa: 8:16-18
Bất đồng cá nhân
giải quyết bất đồng nhỏ: 14:5, 6
giải quyết vấn đề nghiêm trọng: 14:13-20
Bổ nhiệm: 8:3
Bữa Ăn Tối Của Chúa: 7:28-30
Con cái
giúp đỡ ông bà, cha mẹ bị bệnh hoặc tàn tật: 12:14
phạm tội: 14:37
tham dự nhóm họp: 7:2; 11:13, 14
thanh thiếu niên vươn tới đặc ân: 6:14
tiến bộ về thiêng liêng: 8:13-15; 10:26; trg 179-181
trường học: 13:22-24
Công bố
(Xem Người công bố; Người công bố chưa báp-têm)
Cứu trợ sau thảm họa: 12:15; 16:11
Dâng mình và báp-têm
(Xem Báp-têm)
Diễn văn công cộng: 7:5-10
“Đầy tớ trung tín và khôn ngoan”
nhận diện: 3:4-6
thể hiện lòng tin cậy nơi: 3:12-15
vâng phục: 15:7
Đóng góp: 3:13; 11:6, 7, 15; 12:2-11
Ghi dấu người vô kỷ luật: 14:9-12
Giải trí: 13:15-21
Giám thị
(Xem Trưởng lão)
Giám thị công tác: 5:28, 32; 9:31, 37, 45
Giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão
buổi họp Lối sống và thánh chức: 7:18
cuộc viếng thăm của giám thị vòng quanh: 5:42-44
kiểm tra sổ sách kế toán: 12:7
người xin báp-têm: 8:18; trg 208-212
người xin làm công bố: 8:8, 14
trách nhiệm tổng quát: 5:26
Giám thị vòng quanh
cuộc viếng thăm: 5:41-48
đệ trình thành lập hội thánh: 7:22
hiếu khách: 5:50
hỏi ý kiến để mở rộng thánh chức: 10:6, 10, 16, 20
thành lập nhóm: 9:44
Giê-hô-va Đức Chúa Trời
Đấng Cai Trị Hoàn Vũ: 15:1-4
đến gần: 17:1-3
Giê-su Ki-tô
Đấng Cứu Chuộc: 2:3
Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm: 2:4
vâng phục Đức Giê-hô-va: 15:5
Gương mẫu
định nghĩa: 6:9
Học hỏi Kinh Thánh
báo cáo về học hỏi: 8:26
hướng học viên đến tổ chức: 9:20, 21
khuyến khích học viên làm chứng bán chính thức: 8:5
tầm quan trọng: 9:16, 17
Hội có tư cách pháp lý: 4:12
Hội đồng Lãnh đạo
lý do làm theo hướng dẫn của: 3:9-11; 4:9-11
nhận diện: 3:1-6
thể hiện lòng tin cậy nơi: 3:12-15
Hội nghị vòng quanh
chi phí: 12:8-11
địa điểm: 11:18
tổ chức: 5:49
Hội nghị vùng: 7:25-27
Hội thánh
(Cũng xem Nhóm họp; Phòng Nước Trời)
hợp nhất: 13:28-30
mới và nhỏ: 7:22, 23
theo thể chế thần quyền: 1:3; 4:4-11
Hôn lễ: 11:10, 11
Hợp nhất
ân phước: 4:15; 5:57; 13:30, 31
dưới quyền làm đầu của Đấng Ki-tô: 2:9-11; 4:10, 11
gìn giữ: 17:20
quốc tế: 16:6-11
yếu tố căn bản tạo nên: 1:6, 7; 13:28, 29
JW.ORG: 9:24, 25
Khai trừ: 14:25-29
Khu vực
đa ngôn ngữ: 9:36, 37
khu vực nhóm và khu vực riêng: 9:31-34
thẻ: 9:31
Khu vực đa ngôn ngữ: 9:35-44
chủ nhà nói ngôn ngữ khác: 9:38-41
lớp dạy ngoại ngữ: 10:10
nhóm và tiền nhóm: 9:42-44
Lễ tang: 11:10, 11
Lễ Tưởng Niệm: 7:28-30
Lối sống và thánh chức—Chương trình nhóm họp: 7:14-18
Ly khai: 14:30-33
Mục tiêu
công tác vòng quanh: 10:16
công việc giáo sĩ: 10:15
công việc ở Bê-tên: 10:19, 20
công việc tiên phong: 10:11-14
công việc xây cất: 10:21-23
học ngoại ngữ: 10:10
làm người công bố: 10:4, 5
phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn: 10:6-9
tầm quan trọng: 10:24-26
thực tế: 8:37
trường thần quyền: 10:17, 18
Ngoại diện
khi đến thăm Bê-tên: 13:13
khi giải trí: 13:14
khi làm thánh chức: 13:12
khi tham dự nhóm họp: 11:12, 21
người có đặc ân phụng sự: 6:9
phụ tá hội thánh: 6:5
Người công bố
(Cũng xem Người công bố chưa báp-têm)
bị giới hạn: 8:29
chấp thuận: 8:8
chuyển đi: 8:30
em trẻ: 8:13, 14
mới: 8:5, 6
trợ giúp cho: 5:28, 29, 33; 7:21; 9:7, 15, 19
Người công bố chưa báp-têm
em trẻ: 8:13-15
phạm tội: 14:38-40
tiêu chuẩn: 8:6-12
xây dựng và tân trang Phòng Nước Trời: 11:17
Người hướng dẫn: 11:14
Nhận lại vào hội thánh: 14:34-36
Nhóm họp
cấm đoán: 17:15-17
các chị điều khiển: 7:23
con nhỏ tham dự: 11:13
của trưởng lão: 5:37
diễn văn công cộng: 7:5-10
hội nghị vùng: 7:25, 26
hội nghị vòng quanh: 7:24
làm ăn buôn bán: 13:27
Lối sống và thánh chức: 7:14-19
lúc giám thị vòng quanh viếng thăm: 5:43, 47
lý do nhóm lại: 7:1, 2
người hướng dẫn: 11:14
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: 7:17
Phần học Tháp Canh: 7:11-13
tầm quan trọng: 3:12; 7:4, 27; 15:7
thời dân Y-sơ-ra-ên: 11:1
Nhóm rao giảng
buổi nhóm rao giảng: 7:20, 21
giám thị nhóm: 5:29-34
làm sạch Phòng Nước Trời: 11:7
phân chia nhóm: 5:35
vai trò của phụ tá: 6:12
Nữ tín đồ
công việc xây cất: 10:21
khi không có anh nào hội đủ điều kiện: 6:9; 7:23
trường thần quyền: 10:17, 18
Phần học Tháp Canh: 7:11-13
Phiếu người công bố: 5:44; 8:10, 30
Phòng hội nghị: 11:18-21
Phòng Nước Trời
chi phí sinh hoạt: 11:6; 12:5, 6
dâng hiến: 11:4
hoạt động khác: 11:10, 11
làm sạch và bảo trì: 11:7, 8
nhiều hội thánh dùng chung: 11:8, 9
thư viện: 7:19
xây cất: 10:21-23; 11:4, 5, 15-17
Phụ tá hội thánh
tiêu chuẩn: 6:3-6
tỏ lòng quý trọng đối với: 6:1, 2, 15
vươn tới trách nhiệm phụ tá: 6:14
Công việc xây cất: 10:21-23
Nhóm xây cất: 10:23
tình nguyện viên thiết kế/xây dựng địa phương: 10:23
tình nguyện viên xây cất: 10:23
tôi tớ xây cất: 10:23
tôi tớ xây cất ở nước ngoài: 10:23
Phụng sự ở Bê-tên: 10:19, 20
Phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn: 10:6-9
Quyền làm đầu
Bậc cầm quyền: 15:11
gia đình: 15:9, 10
tổ chức của Đức Giê-hô-va: 1:9, 10; 2:5, 9, 10; 15:1, 2
Rao giảng tin mừng
ấn phẩm: 9:22, 23
bán chính thức: 9:26-29
buổi nhóm rao giảng: 7:20, 21
dùng jw.org: 9:24, 25
khi bị cấm đoán: 17:13-18
khu vực: 9:30-34
khu vực đa ngôn ngữ: 9:35-44
khuyến khích học viên làm chứng bán chính thức: 8:5
nhiệm vụ của giám thị công tác: 5:28
ngoại diện: 13:12
người trẻ: 8:13-15
nơi công cộng: 9:11, 12
rao giảng cùng nhóm: 9:45, 46
sứ mạng từ Đức Chúa Trời: 8:2
tầm quan trọng: 9:5-8; 10:1, 2
thăm lại: 9:14, 15
thế kỷ thứ nhất: 8:1, 2; 9:1, 4
trợ giúp cá nhân: 5:28, 29, 33; 7:21; 9:7, 15, 19
từng nhà: 9:3-9
Sạch sẽ; Thánh sạch
Phòng Nước Trời: 11:7, 8
về đạo đức và thiêng liêng: 13:6, 7
về thể chất: 13:8-12
Thông báo
đóng góp: 12:6
khai trừ: 14:29
khiển trách: 14:24
ly khai: 14:33
người công bố chưa báp-têm: 8:12; 14:39, 40
nhận lại: 14:36
Tiên phong: 10:11-14
Tiên phong đặc biệt: 10:11, 14, 17, 18
Tiên phong phụ trợ: 10:11, 12
Tín đồ ngưng hoạt động: 8:26; 14:32
Tổ chức
phần trên trời: 1:8-13
Tội lỗi và hành vi sai trái
(Cũng xem Bất đồng cá nhân; Ghi dấu người vô kỷ luật; Khai trừ; Ly khai; Nhận lại)
ảnh hưởng đến một tín đồ khác: 14:5, 6, 13-20
cách thông báo: 14:24, 29, 33, 39, 40
người công bố chưa báp-têm: 14:38-40
trẻ vị thành niên: 14:37
tội trọng: 14:21-33
Trường học: 13:22-24
Trưởng lão
bổ nhiệm theo thể thức thần quyền: 4:8
buổi họp trưởng lão: 5:37
giữ hội thánh được trong sạch: 14:19-40
hợp tác giữa: 5:21
lớn tuổi hoặc mắc bệnh: 5:23, 24
nhóm và tiền nhóm: 9:42-44
thái độ đối với: 3:14; 5:38, 39
tiêu chuẩn: 5:4-20
vươn tới trách nhiệm trưởng lão: 5:22
Ủng hộ tài chính
vòng quanh: 12:8-11
Ủy ban
Công tác Hội thánh: 5:35
Điều hành Phòng Nước Trời: 11:8
Liên lạc Bệnh viện: 5:40
Quốc gia: 5:53
Ủy ban công tác
(Xem Ủy ban Công tác Hội thánh)
Ủy ban Công tác Hội thánh: 5:35
Ủy ban Liên lạc Bệnh viện và Nhóm Thăm viếng Bệnh nhân: 5:40
Ủy ban tư pháp: 14:21-28, 34-37
Văn phòng chi nhánh
cách ăn mặc khi đến thăm: 13:13
đóng góp: 12:2-4
liên lạc bị cắt đứt: 17:15-17
trách nhiệm: 4:13
Vâng phục
(Xem Quyền làm đầu)
Việc làm ngoài đời: 13:25, 26